Sự khác biệt của các dòng xe điện cân bằng
Những tính năng khác nhau cho chiếc xe hoạt động khác nhau chiếc xe magn lại những cách thức hoạt động khác nhau bạn cũng được trãi miện khác nhau.
Bảng so sánh thông tin của các dòng xe cân bằng điện:
Tên xe điện cân bằng | Xe điện cân bằng s4 | Xe điện cân bằng sw-b2 | Xe điên cân bằng b02a | Xe điện cân bằng b02b | Xe điên cân bằng bw-s8 |
Tải trọng | 60 kg | 100 kg | 120 kg | 120 kg | 120kg ± 20kg |
Kích thước | 50 x 23,5 x 23,5 cm | 54,8 x 18,6 x 17,8 cm( bánh 6.5”) | 54 x 20 x 17cm | 54 x 20 x 17cm | 68 x 30 x 28 cm |
Đông cơ | 36V/4400 mAH | 36V/4400 mAH | 2 động cơ * 350W | 2 động cơ * 350W | |
Khả năng chống thấm nước | không | không | không | không | có |
Bluetooth | không | không | có | không | có |
Giá | 4,200,000 | 5,800,000 | 4,800,000 | 4,500,000 | 6,250,000 |
Hình |
Để sử dụng xe một các tuyệt đối về tính năng hay công xuất của dòng sản phẩm khác nhau chiếc xe đem đến cho bạn những tính năng mới. Những thông tin được đưa ra cho từng đối tượng khác nhau cho từng sản phẩm khác nhau nhiều màu sắc cho bạn lựa chọn những xu hướng phong cách hay sở thích của bạn.
Liên hệ ngay: Thế giới đồ chơi trẻ em Baby Plaza
Điện thoại: (08) 3846 1640 – 0909 753 648
Địa chỉ: 27/2 Phạm Văn Hai, P1, Tân Bình, TPHCM
0 Comment "So sánh xe điện cân bằng trên hiện trường hiện nay"
Đăng nhận xét